Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3 tại Lotte Market
Thương hiệu: | Xem thêm Dụng cụ thí nghiệm Thương hiệuMô tả ngắn về Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3 tại Lotte Market
Tỷ trọng kế dải đo 1. 040; 1. 060 g/cm3. Tỷ trọng kế dải đo 1. 040; 1. 060 g/cm3. Tỷ trọng kế được sử dụng rất rộng rãi. Đối với chât nhẹ hơn nước: Tỷ trọng kế dùng để đo mật độ chất lỏng như methanol, ethanol, dung dịch ethyl ether, cũng như xăng, dầu hỏa, dầu thực vật,: Còn hàng
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Giới thiệu Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3 tại Lotte Market
Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3Thông tin sản phẩm:
Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3
Đặc điểm:
Tỷ trọng kế được sử dụng rất rộng rãi.
Đối với chất tan trong nước: Tỷ trọng kế dùng để đo tỷ trọng các dung dịch để xác định axit, kiềm, mật độ dung dịch muối, ví dụ, axit sulfuric, axit nitric, axit clohydric, axit vô cơ và nhất định hoặc một axit.
Đối với chât nhẹ hơn nước: Tỷ trọng kế dùng để đo mật độ chất lỏng như methanol, ethanol, dung dịch ethyl ether, cũng như xăng, dầu hỏa, dầu thực vật, ether dầu mỏ và các loại tương tự.
Đối với phòng thí nghiệm, đo mật độ chất lỏng trong phòng thí nghiệm, sử dụng mật độ chăm sóc thứ hai tiêu chuẩn cho phù hợp.
Thông số kỹ thuật:
Dải đo: 1.000 - 1.040 g/cm3 ; 1.000 - 1.060 g/cm3
Chiêu dài: 30cm
Hướng dẫn sử dụng:
Thứ nhất: Chọn tỷ trọng kế phù hợp với dải Ađo của chất lỏng, tỷ trọng của chất lỏng được xác định bằng cảm quan trước để chọn dải đo cho phù hợp. Nếu không biết chính xác thì phải thử ở nhiều dải đo khác nhau.
Thứ 2: Lấy ống đong cho chất lỏng cần đo vào, sao cho khi cho tỷ trọng kế vào không chạm đáy của ống đong. Lưu ý khi cho tỷ trọng kế vào chất lỏng thì tỷ trọng kế phải được làm sạch cẩn thận.
Thứ 3: Đọc kết quả trên tỷ trọng kế khi cho vào chất lỏng. Vị trí đọc kết quả là tại mặt chất lỏng. Lưu ý khi cho tỷ trọng kế vào phải khuấy nhẹ để các chất lỏng đều và làm hết bọt khí, tránh sai số.
Chi Tiết Tỷ trọng kế dải đo 1.000 - 1.040; 1.000 - 1.060 g/cm3
Trọng lượng | 300g |