MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0 (1kg) tại Lotte Market

Thương hiệu: | Xem thêm Phân bón Thương hiệu  

Mô tả ngắn về MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0 (1kg) tại Lotte Market

Màu sắc. 1 kg. Hộp 20 x 15 x 10 cm. 25kg / 1 bao. Tinh thể trắng. N-P2O5 : 12-61. 5 năm. 10~25 độ C (tránh ánh sáng trực tiếp). Độ tinh khiết. Hãng sản xuất. MAP là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Đạm chính cho cây trồng, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến
: Còn hàng
: Shopee
65.000đ 65.000đ
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại

Giới thiệu MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0 (1kg) tại Lotte Market

Màu sắc TrắngMAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0  (1kg)
Khối lượng 1 kg
Kích thước (Dài x rộng x cao) Hộp 20 x 15 x 10 cm
Quy cách 25kg / 1 bao
Ngoại quan Tinh thể trắng
Tỉ lệ hợp chất N-P2O5 : 12-61
Hạn sử dụng 5 năm
Nhiệt độ bảo quản 10~25 độ C (tránh ánh sáng trực tiếp)
Độ Ph 4.0-5.0
Độ tinh khiết 99%
Độ hòa tan trong nước 100%
Hãng sản xuất Nhập khẩu Isarel

MAP là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Đạm chính cho cây trồng, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lá (khô xám), hoa (còi cọc), quả (bé, hình dạng vẹo vọ)... Đây là sản phẩm của Haifa xuất xứ nhập khẩu Isarel. Phân MAP hay gọi là MAP haifaMAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0  (1kg)

Thành Phần : N : >= 12%; P2O5 : >= 61%
Tên hóa học: Ammonium dihydrogen phosphate (ADP), Monoammonium phosphate (MAP).
Tên khác: Lân trắng.
Công thức: (NH4)(H2PO4)
Bề ngoài: tinh thể không mầu hoặc dạng bột mầu trắng.

Ứng dụng:
Monoammonium phosphate (MAP) Tan trong nước, cung cấp 1 lượng lân và đạm rất cao cho cây
Monoammonium phosphate (MAP) Giúp hạ phèn, cứng cây, kích thích ra hoa, đậu trái làm trái to chắc hạt
Monoammonium phosphate (MAP) Tăng sức đề kháng, tăng năng suất, chất lượng. Monoammonium phosphate (MAP) là thích hợp cho các ứng dụng thông qua các hệ thống thủy lợi trên bất kỳ phương tiện đang phát triển và có thể được sử dụng để phun trên lá khi một phản ứng nhanh chóng được yêu cầu.
Nó hòa tan nhanh chóng và hoàn toàn và vẫn còn trong giải pháp sẵn sàng cho khả năng hấp thụ gốc hoặc được đưa vào thông qua bề mặt lá.
Được sử dụng như MKP. cao hiệu quả phân bón hợp chất để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng trong suốt chu kỳ tăng trưởng. MAP là thích hợp cho việc chuẩn bị các hỗn hợp phân bón và sản xuất phân bón lỏng. Khi áp dụng như phun phân bón lá, MKP hoạt động như một chất kiềm chế phấn trắng.MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0  (1kg)
Được sử dụng như một nguyên liệu cơ bản cho phân bón NPK hợp chất, chẳng hạn như một potassium phosphate một phần và kali khác.
Được sử dụng như một loại phân bón nitơ-miễn phí, và các giai đoạn của đường trái cây phong phú, các loại rau và cây trồng giúp tăng hàm lượng đường và nâng cao chất lượng.
Dùng làm chất trung bình, đệm chất axit điều tiết và nutritionalagents của vi khuẩn. Chủ yếu được sử dụng trong bột ngọt, rượu, cồn, acid citric, chuẩn bị enzym, nấm men, tinh bột, đường.
Chủ yếu được sử dụng trong y học, thực phẩm, ngành công nghiệp ghi lò và làm metaphosphates.
Hiện tại chúng tôi đang phân phối nhiều loại phân bón, Các loại phân bón chủ đạo trong nông nghiệp
- Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3
- SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4
- Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O
- Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O
- Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate
- Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O
- Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20
- Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acidMAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0  (1kg)
- Natri molipđat, Sodium molybdate, Na2MoO4.2H2O
- Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)2MoO4
- Phân đạm Urê, Urea, (NH2)2CO
- MKP, Kali Dihydrophotphat, Monopotassium phosphate, KH2PO4
- MAP, Monoammoni

Chi Tiết MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0 (1kg)