GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG VITAMIN DÀNH CHO TUỔI TEEN tại Lotte Market
Thương hiệu: | Xem thêm Hỗ trợ sức khỏe Thương hiệuMô tả ngắn về GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG VITAMIN DÀNH CHO TUỔI TEEN tại Lotte Market
Công dụng của GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG CHO TUỔI TEEN:. Giúp giảm stress, tăng độ tập trung và tăng cường trí nhớ,. Bổ sung các khoáng chất cần thiết bị thiếu hụt trong bữa ăn hàng ngày, giúp xây dựng một nền tảng dinh dưỡng mạnh mẽ. Xuất xứ: New Zealand. Thành phần của GO MULTI TEEN: Còn hàng
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Giới thiệu GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG VITAMIN DÀNH CHO TUỔI TEEN tại Lotte Market
Công dụng của GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG CHO TUỔI TEEN:GO MULTI TEEN EVERYDAY bổ sung 32 loại vitamin và khoáng chất phù hợp với nhu cầu vận động và phát triển của tuổi teen.
Giúp giảm stress, tăng độ tập trung và tăng cường trí nhớ,
Tăng cường sức đề kháng và tăng năng lượng vận động
Bổ sung các khoáng chất cần thiết bị thiếu hụt trong bữa ăn hàng ngày, giúp xây dựng một nền tảng dinh dưỡng mạnh mẽ
Bổ sung các dưỡng chất thiết yếu nhằm hỗ trợ phát triển chiều cao cho thanh thiếu niên và trẻ em đang phát triển.
Xuất xứ: New Zealand
Quy cách đóng gói của sản phẩm: Hộp 30 viên
Thành phần của GO MULTI TEEN EVERYDAY – VIÊN UỐNG CHO TUỔI TEEN:
1. Alpha Lipoic Acid… 10mg
2. Beta-carotene... 4mg
3. Bilberry (Vaccinium myrtillus) ext. equiv. to dry fruit...200mg
4. Brahmi (Bacopa monniera) ext. equiv. to dry herb... 3,000mg
5. Calcium citrate (equiv. to 12.5mg Calcium)... 52mg
6. Choline bitartrate ...40mg
7. Chromium picolinate...150mcg
8. Citrus Bioflavonoids...3mg
9. Co-Enzyme Q10 (Ubidecarenone)...2mg
10. Ginkgo (Ginkgo biloba) ext. equiv. to dry leaf...60mg
11. Gotu Kola (Centella asiatica) ext. equiv. to... 200mg
12. Inositol... 15mg
13. Iron (as Ferrous fumarate equiv. to Iron 9.1mg)... 3mg
14. Japanese Knotweed (Polygonum cuspidatum) ext. equiv.to...1,600mg
15. Equiv. to Resveratrol… 10mg
16. L-Tyrosine ... 150mg
17. Magnesium amino acid chelate (equiv. to 10mg Magnesium)…50mg
18. Manganese amino acid chelate (equiv. to 1mg Manganese)...5mg
19. Selenium (as selenomethionine)... 10mcg
20. Siberian Ginseng (Eleutherococcus senticosus) ext. equiv.to...100mg
21. Vitamin B1 (Thiamine hydrochloride)... 15mg
22. Vitamin B2 (Riboflavin)... 15mg
23. Vitamin B3 (Nicotinamide)... 15mg
24. Vitamin B5 (Calcium pantothenate)... 15mg
25. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride)... 15mg
26. Vitamin B7 (Biotin)... 100mcg
27. Vitamin B9 (Folic Acid)... 150mcg
28. Vitamin B12 (Cyanocobalamin)... 15mcg
29. Vitamin C (Ascorbic acid)... 60mg
30. Vitamin D3 (Cholecalciferol)... 100IU
31. Vitamin E (D-alpha- tocopherol)... 2IU
32. Zinc citrate (equiv. to 15mg Zinc)... 50mg
Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm:
- Liều lượng: Uống 1 viên/lần/ngày. Uống tốt nhất sau bữa ăn sáng
- Đối tượng sử dụng: Thanh thiếu niên và trẻ em đang phát triển, người thường xuyên vận động, người cần mức độ tập trung cao, trẻ em trong kỳ thi cử.
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.