Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét tại Lotte Market
Thương hiệu: cadivi | Xem thêm Mạch & Bộ phận điện Thương hiệu cadiviMô tả ngắn về Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét tại Lotte Market
Dây điện Cadivi đơn mềm 2. 5 Cuộn 100 mét. Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp. Dây điện Cadivi đơn mềm: Còn hàng
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Giới thiệu Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét tại Lotte Market
Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 métCáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 600V. Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 6612 / IEC 60228.
TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
UL 758.
NHẬN BIẾT LÕI Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét
Bằng màu cách điện :
Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
CẤU TRÚC CÁP
VCm_HR-LF-0.6_1kv-2
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U đến: 600V.
Rated voltage U0/U up to: 600V.
Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).
Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét
Ruột dẫn-Conductor
Chiều dày
cách điện
danh nghĩa
Đường kính tổng
gần đúng
(*)
Khối lượng cáp
gần đúng
(*)
Tiết diện
danh nghĩa
Kết cấu
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
Điện trở DC tối đa
ở 200C
Nomnal
Area
Structure
Approx. conductor
diameter
Max. DC resistance at 200c
Nominal thickness of insulation
Approx.
overall diameter
Approx. mass
mm2
N0 /mm
mm
Ω/km
mm
mm
kg/km
1,5
30 / 0,25
1,6
13,3
0,76
3,1
21
2,5
50 / 0,25
2,0
7,98
0,76
3,6
31
4
56 / 0,30
2,6
4,95
0,76
4,1
47
6
84 / 0,30
3,6
3,30
1,14
5,9
77
10
77 / 0,40
4,6
1,91
1,52
7,8
137
16
126 / 0,40
5,9
1,21
1,52
8,9
191
25
196 / 0,40
7,3
0,780
1,52
10,4
279
35
273 / 0,40
8,7
0,554
2,03
12,8
409
50
380 / 0,40
10,3
0,386
2,03
14,6
560
70
361 / 0,50
12,6
0,272
2,03
16,6
765
95
475 / 0,50
14,4
0,206
2,03
18,5
983
120
608 / 0,50
16,3
0,161
2,41
21,1
1267
150
740 / 0,50
18,1
0,129
2,41
23,3
1597
185
925 / 0,50
20,2
0,106
2,41
25,0
1878
240
1184 / 0,50
22,9
0,0801
2,41
27,7
2366
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standa
Chi Tiết Dây điện Cadivi đơn mềm 2.5 VCM2.5 Cuộn 100 mét
Xuất xứ | Việt Nam |
Hạn bảo hành | 5 năm |
Loại bảo hành | Bảo hành nhà sản xuất |
Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất | Đang cập nhật |
Địa chỉ tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất | Đang cập nhật |
Chiều dài cáp | 100m |
Công suất | 220 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 20-20/2 |