Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1 tại Lotte Market

Thương hiệu: | Xem thêm Sách Tiếng Việt Thương hiệu  

Mô tả ngắn về Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1 tại Lotte Market

Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1. Các dấu : huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã . Chữ và dấu màu xanh đậm ; Chữ  in trên nhựa đục màu trắng ; dấu in trên vật liệu nhựa trong suốt. Các phụ âm là 2, riêng b, c, g , l = 3, phụ âm h, m,
: Còn hàng
: Shopee
185.185đ 201.000đ
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại

Giới thiệu Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1 tại Lotte Market

Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1

- Chữ cái không có dầu và chữ cái có dấu viết thường , bao gồm các chữ : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, t, r, s, u, ư, v, x, y.
Các dấu : huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã 
- Các nguyên âm, phụ âm và dầu theo font chữ tiêu chuẩn Việt Nam, loại font VnArial, cỡ 72 in đậm theo tiêu chuẩn TCVN-5712 : 1993 .

- Chữ và dấu màu xanh đậm ; Chữ  in trên nhựa đục màu trắng ; dấu in trên vật liệu nhựa trong suốt . Số lượng các ô chữ ; các nguyên âm là 3, riêng a, ơ là 4. Các phụ âm là 2, riêng b, c, g , l = 3, phụ âm h, m, t = 4 và phụ âm n = 5. Các ô chữ lắp ghép được vào thanh dẫn, dính chặt được vào thanh dẫn, không rơi khi bị va chạm và di chuyển, ô dấu lắp chồng khít lên ô chữ và bám chặt vào ô chữ. Kích thước ô chữ phải trùm lên thanh dẫn về chiều cao. Các ô chữ , dấu và thanh dẫn được xếp kín trong hộp . Đáy hộp in các nguyên âm và phụ âm theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.

- Bộ hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh. Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ. Mô hình đồng hồ. Thước đo độ dài (20cm). Số in trên nhựa đục màu trắng.

Danh mục Bộ thực hành Toán và Tiếng việt lớp 1Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
1. Bộ chữ cái được in 2 mặt với 2 màu khác nhau. Gồm: 80 chiếc thẻ chữ và 12 thẻ dấu.
2. Bộ ghép chữ: 1 bộ
3. Bộ số được in 2 mặt với 2 màu khác nhau gôm: 40 thẻ số từ 0 đến 9 (mỗi loại 4 thẻ). 10 thẻ dấu >; <; =; +; -; (mỗi loại 2 thẻ).
4. Hình tam giác đều (cạnh 40mm): 6 cái
5. Hình tam giác vuông cân (cạnh góc vuông 50mm): 4 cáiBộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
6. Hình tam giác vuông (cạnh góc vuông 40mm và 60mm): 2 cái
7. Hình vuông (cạnh 40mm): 10 cái
8. Hình tròn (đường kính 40mm): 8 cái
9. Hình chữ nhật (40mm x 80mm): 2 cái
10. Que tính (mỗi màu 10 que): 20 queBộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
11. Bộ que tính chục (in 2 mặt): 10 que
12. Bộ thẻ thanh chục khối lập phương (10 khối lập phương in chồng khít lên nhau. Kích thước (15 x 15 x 15)mm: 10 khối
13. Khối lập phương (40 x 40 x 40)cm: 10 khối
14. Khối chữ nhật (40 x 40 x 50)cm: 10 khối
15. Thước đo độ dài: 1 cáiBộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
16. Đồng hồ: 1 cái
17. Bảng cài + Chân bảng + Thanh cài: 1 bộ
18. Hộp đựng: 1 hộp
19. Hộp đựng (khối chữ nhật và khối lập phương): 1 hộp
20. Sách hướng dẫn: 1 quyểnBộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1

Chi Tiết Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1